VIETNAMESE

người môi giới bất động sản

ENGLISH

real estate agent

  
NOUN

/riəl ɪˈsteɪt ˈeɪʤənt/

property agent

Người môi giới bất động sản là người đại diện cho một bên trong giao dịch mua bán, cho thuê, hoặc quản lý bất động sản và hỗ trợ các bên liên quan để đạt được thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Dì của tôi làm việc như người môi giới bất động sản thành công trong thành phố.

My aunt works as a successful real estate agent in the city.

2.

Người môi giới bất động sản đã giúp hai vợ chồng tìm được ngôi nhà mơ ước của họ.

The real estate agent helped the couple find their dream home.

Ghi chú

Một số từ vựng về các kiểu nhà ở: - căn hộ: apartment - chung cư: condominium - căn hộ nhỏ: studio apartment - căn hộ trên cao: penthouse - căn hộ khách sạn: condotel - căn hộ có 2 chìa khóa: dual-key - nhà tranh: cottage - biệt thự: villa, mansion - nhà trệt: bungalow