VIETNAMESE
môi giới bất động sản
ENGLISH
real estate broker
/riəl ɪˈsteɪt ˈbroʊkər/
Môi giới bất động sản là người làm việc “trung gian” cho các bên trong mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản.
Ví dụ
1.
Em gái tôi làm môi giới bất động sản được 2 năm.
My sister has been working as a real estate broker for 2 years.
2.
Họ đã nói chuyện với một nhà môi giới bất động sản về việc niêm yết nhà và tài sản cho thuê của họ.
They have already spoken to a real estate broker about listing their house and rental property.
Ghi chú
Cùng phân biệt real estate broker và real estate agent nha!
- Một nhà môi giới bất động sản (real estate broker) có thể làm việc độc lập hoặc thuê các đại lý bất động sản làm việc dưới quyền của họ.
- Một đại lý bất động sản (real estate agent) là những nhân viên bán hàng được cấp phép, nhưng họ không phải là người môi giới. Một đại lý bất động sản không thể làm việc độc lập; họ phải làm việc cho một nhà môi giới tuyển dụng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết