VIETNAMESE

người miền nam

ENGLISH

Southerner

  
NOUN

/ˈsʌðərnər/

Southern people

Người miền Nam là những người ở phía Nam của một đất nước, quốc gia hay khu vực.

Ví dụ

1.

Người miền Nam Việt Nam thường thích ăn đồ có vị ngọt.

Vietnamese Southerners often enjoy the food with sweet flavour.

2.

Một trong số những người bạn của tôi là người miền Nam.

One of my roommates is a Southerner.

Ghi chú

Ngoài người miền Nam ra, các bạn cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng để chỉ cư dân của một miền nhất định nha: - Northerner: người miền Bắc - Easterner: người miền Đông - Western region people: người miền Tây. Các bạn lưu ý khi nói về người đến từ miền Tây của một quốc gia, chúng ta không nên dùng từ "Westerner" vì từ này thường được dùng để chỉ những người đến từ Châu Âu