VIETNAMESE

người làm cùng nha sĩ

trợ lý nha sĩ

ENGLISH

dental assistant

  
NOUN

/ˈdɛntəl əˈsɪstənt/

dental hygienist.

Người làm cùng nha sĩ là người hỗ trợ các bác sĩ nha khoa trong các quy trình điều trị bệnh nhân.

Ví dụ

1.

Người làm cùng nha sĩ đưa dụng cụ cho nha sĩ.

The dental assistant handed instruments to the dentist.

2.

Người làm cùng nha sĩ chụp x-quang và chuẩn bị cho bệnh nhân các thủ thuật nha khoa.

The dental assistant took x-rays and prepared patients for dental procedures.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ nha được chia theo các chuyên khoa khác nhau nha! - dermatologist (bác sĩ da liễu) - surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa) - internist (bác sĩ nội khoa) - pediatrician (bác sĩ khoa nhi) - oral and maxillofacial doctor (bác sĩ ) - veterinarian (bác sĩ thú y) - plastic surgeon (bác sĩ thẩm mỹ) - ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa) - psychiatrist (bác sĩ tâm lý) - dentist (nha sĩ)