VIETNAMESE
người đặc biệt
ENGLISH
special person
/ˈspɛʃəl ˈpɜrsən/
Người đặc biệt là người có gì đó khác so với những người khác về các mặt như vẻ bề ngoài, tính cách...
Ví dụ
1.
Andrea là một người thực sự đặc biệt trong trái tim tôi.
Andrea is a really special person in my heart.
2.
Anh ấy thưcj sự là một người đặc biệt, lịch lãm và vui tính.
He was a really special person, gentle and funny.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:
Người đặc biệt: special person
Người đáng tin cậy: trustworthy person
Người nguyên tắc: principled person
Người sống tình cảm: emotional person
Người tâm lý: perceptive person
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết