VIETNAMESE

Người cho thuê thuyền

Chủ cho thuê thuyền, Người kinh doanh thuyền

word

ENGLISH

Boat Rental Owner

  
NOUN

/bəʊt ˈrɛntl ˈəʊnə/

Charter Provider, Ship Lessor

“Người cho thuê thuyền” là người sở hữu thuyền và cho thuê để du lịch hoặc vận chuyển.

Ví dụ

1.

Người cho thuê thuyền cung cấp dịch vụ tính theo giờ cho du khách.

The boat rental owner offered hourly rates for visitors.

2.

Người cho thuê thuyền phục vụ khách du lịch tìm kiếm các hoạt động dưới nước.

Boat rental owners cater to tourists seeking water-based activities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Boat Rental Owner nhé! check Boat Charterer – Người cho thuê thuyền dài hạn Phân biệt: Boat Charterer thường cho thuê thuyền trong thời gian dài hoặc cho các chuyến đi lớn. Ví dụ: The boat charterer offers vessels for week-long trips. (Người cho thuê thuyền cung cấp tàu cho các chuyến đi kéo dài một tuần.) check Marina Operator – Người điều hành bến thuyền Phân biệt: Marina Operator không chỉ cho thuê thuyền mà còn quản lý các dịch vụ tại bến thuyền. Ví dụ: The marina operator maintains the docks and rents out boats. (Người điều hành bến thuyền bảo trì bến và cho thuê thuyền.) check Watercraft Lessor – Người cho thuê phương tiện đường thủy Phân biệt: Watercraft Lessor bao gồm việc cho thuê nhiều loại phương tiện đường thủy, không chỉ thuyền. Ví dụ: The watercraft lessor specializes in renting out speedboats. (Người cho thuê phương tiện đường thủy chuyên cho thuê tàu cao tốc.)