VIETNAMESE
người chăn bò
ENGLISH
cattle herder
/ˈkætəl ˈhɛrdər/
cowboy
Người chăn bò là người chăm sóc và quản lý đàn bò trong môi trường chăn nuôi.
Ví dụ
1.
Người chăn bò ra bãi chăn thả.
The cattle herder guided the cows to the grazing field.
2.
Người chăn bò phải có kỹ năng xử lý các con vật và giữ cho chúng bình tĩnh.
The cattle herder had to be skilled in handling the animals and keeping them calm.
Ghi chú
Cùng xem cattle và livestock có gì khác nhau nhé! Cattle thường chỉ dùng để nói về bò, trâu (cows, buffalo) (không bao gồm heo). Livestock dùng để chỉ tất cả các loài vật được chăn nuôi trong trang trại.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết