VIETNAMESE

người bịp bợp

kẻ lừa đảo, kẻ gian lận

ENGLISH

charlatan

  
NOUN

/ˈʃɑrlətən/

swindler, fraudster

Người bịp bợp là người lừa đảo hoặc gian lận để lấy tiền của người khác.

Ví dụ

1.

Người bịp bợp tự xưng là bác sĩ nhưng không có bằng cấp y tế.

The charlatan claimed to be a doctor but had no medical degree.

2.

Người bịp bợp ngoại cảm đã lừa mọi người đưa tiền cho cô.

The psychic charlatan tricked people into giving her money.

Ghi chú

Fraud (gian lận, lừa đảo) là hành vi lừa đảo, đánh lừa, hoặc gian lận để đạt được lợi ích cá nhân. Các loại fraud trong luật pháp có thể bao gồm: - Wire fraud: Lừa đảo qua mạng internet, điện thoại, email hay bất kỳ hệ thống giao tiếp điện tử nào. - Securities fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực chứng khoán, ví dụ như thông tin sai lệch, giả mạo báo cáo tài chính, gian lận trong giao dịch cổ phiếu... - Insurance fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực bảo hiểm, ví dụ như đăng ký bảo hiểm giả, tuyên bố bồi thường giả, lừa đảo về tai nạn, bệnh tật... - Identity theft: Trộm danh tính để lợi dụng thông tin cá nhân của người khác, ví dụ như đánh cắp số thẻ tín dụng, số BHXH, số chứng minh nhân dân... - Tax fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực thuế, ví dụ như khai báo thuế sai lệch, giả mạo chứng từ thuế, trốn thuế...