VIETNAMESE

người bán rau quả

ENGLISH

greengrocer

  
NOUN

/ɡrin ˈɡroʊsər/

fruit and vegetable seller

"Người bán rau quả là người bán các loại rau, củ, quả tươi. "

Ví dụ

1.

Người bán rau quả đưa ra lời khuyên về cách chọn và bảo quản sản phẩm để giữ tươi lâu hơn.

The greengrocer offered advice on how to select and store produce to keep it fresh longer.

2.

Người bán rau quả tươi bán rau quả tại chợ nông sản.

The greengrocer sold fresh fruits and vegetables at the farmers' market.

Ghi chú

Cùng phân biệt grocery store và convenience store nha! - Cửa hàng tiện lợi (Convenience store) nhắm đến hành trình mua sắm nhanh, mua chỉ 1 hoặc 1 vài món. - Cửa hàng tạp hoá (Grocery store), ưa chuộng hành trình mua sắm lớn với trữ lượng thực phẩm (high stock of food) và hàng hoá (goods) lưu kho cao.