VIETNAMESE

ngủ mơ

ENGLISH

rapid eye movement

  
NOUN

/ˈræpəd aɪ ˈmuvmənt/

Ngủ mơ là giai đoạn nhiệt độ cơ thể, nhịp tim, nhịp thở và huyết áp đều tăng lên, mắt chuyển động nhanh qua lại, trong khi cơ chân tay tạm thời không hoạt động.

Ví dụ

1.

Việc ngủ mơ thường bắt đầu khoảng 90 phút sau khi bạn chìm vào giấc ngủ.

Rapid eye movement usually starts about 90 minutes after you fall asleep.

2.

Khi ngủ mơ chúng ta thường có những giấc mơ đẹp.

Rapid eye movements frequently accompany sweet dreams.

Ghi chú

Từ movement ngoài nghĩa là động tác còn có nhiều nghĩa khác như:

  • Phong trào: She started a movement for political reform. (Cô bắt đầu một phong trào cải cách chính trị.)

  • Sự thay đổi vị trí; cuộc điều động quân: Troop movements can be observed from space by satellite. (Những cuộc điều động quân có thể quan sát từ vệ tinh trong không gian.)

  • Xu hướng: the movement towards greater freedom in fashion styles (xu hướng tự do hơn trong kiểu cách ăn mặc)