VIETNAMESE

ngoại mạng

mạng ngoài

word

ENGLISH

external network

  
NOUN

/ɪkˈstɜːrnəl ˈnɛtwɜːrk/

public network

"Ngoại mạng" là mạng ngoài phạm vi nội bộ của một tổ chức, thường chỉ mạng công cộng hoặc các hệ thống khác.

Ví dụ

1.

Dữ liệu được truyền an toàn qua ngoại mạng.

Data is transferred securely over the external network.

2.

Ngoại mạng cần tường lửa mạnh để bảo mật.

External networks require strong firewalls for security.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của external network nhé! Internet – Mạng internet Phân biệt: Internet là hệ thống mạng toàn cầu kết nối các thiết bị. Ví dụ: An external network like the internet is essential for global communication. (Một mạng ngoại như internet rất cần thiết cho giao tiếp toàn cầu.) Wide-area network (WAN) – Mạng diện rộng Phân biệt: WAN là mạng kết nối các khu vực lớn hoặc quốc gia. Ví dụ: External networks are often established as wide-area networks. (Các mạng ngoại thường được thiết lập dưới dạng mạng diện rộng.)