VIETNAMESE

ngộ độc thực phẩm

dị ứng thực phẩm

ENGLISH

food poisoning

  
NOUN

/fud ˈpɔɪzənɪŋ/

food allergy

Ngộ độc thực phẩm là ngộ độc thức ăn, là tình trạng gây ra do ăn, uống phải thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Ví dụ

1.

Ngộ độc thực phẩm là hậu quả của việc ăn phải thực phẩm bị ô nhiễm, hư hỏng hoặc nhiễm độc.

Food poisoning is the result of eating contaminated, spoiled, or toxic food.

2.

Trẻ nhỏ là đối tượng đặc biệt dễ mắc phải ngộ độc thực phẩm.

In cases of food poisoning, young children are especially vulnerable.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau là food poisoning và food allergy nha!

- food poisoning (ngộ độc thực phẩm): Food poisoning is the result of eating contaminated, spoiled, or toxic food. (Ngộ độc thực phẩm là hậu quả của việc ăn phải thực phẩm bị ô nhiễm, hư hỏng hoặc nhiễm độc.)

- food allergy (dị ứng thực phẩm): Food allergies can result in an enormous variety of different symptoms. (Dị ứng thực phẩm có thể dẫn đến nhiều triệu chứng khác nhau.)