VIETNAMESE

nghếch mắt

nhìn lên

word

ENGLISH

glance upwards

  
VERB

/ɡlɑːns ˈʌpwədz/

look up

Nghếch mắt là hành động nhìn lên hoặc nhìn sang một phía với sự chú ý.

Ví dụ

1.

Cô ấy nghếch mắt nhìn lên tòa nhà cao tầng.

She glanced upwards at the tall building.

2.

Anh ấy nghếch mắt nhìn lên bầu trời để ngắm sao.

He looked up at the sky to admire the stars.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các giới từ đi cùng với glance nhé! check Glance at - Liếc nhìn vào Ví dụ: She glanced at the clock before continuing her work. (Cô ấy liếc nhìn đồng hồ trước khi tiếp tục công việc của mình.) check Glance over - Liếc qua Ví dụ: I quickly glanced over the report before the meeting. (Tôi liếc qua báo cáo nhanh chóng trước cuộc họp.) check Glance towards - Liếc nhìn về phía Ví dụ: He glanced towards the door when he heard a noise. (Anh ta liếc nhìn về phía cửa khi nghe thấy tiếng động.) check Glance up - Liếc nhìn lên Ví dụ: She glanced up at the sky, noticing the dark clouds. (Cô ấy liếc nhìn lên bầu trời và nhận thấy những đám mây đen.)