VIETNAMESE

nghề nhiếp ảnh

ENGLISH

photography profession

  
NOUN

/fəˈtɑɡrəfi prəˈfɛʃən/

"Nghề nhiếp ảnh là nghề chụp ảnh để lưu giữ những kỷ niệm, cảnh đẹp, sự kiện hoặc tạo ra các tác phẩm nghệ thuật. "

Ví dụ

1.

Nghề nhiếp ảnh đòi hỏi phải có con mắt phối cảnh tốt.

The photography profession requires a good eye for composition.

2.

Cô đã ở trong nghề nhiếp ảnh hơn một thập kỷ.

She has been in the photography profession for over a decade.

Ghi chú

Cùng phân biệt photo, picture và image nha! - Photo là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo. Ví dụ: This month’s National Geographic issue has many underwater photographs. (Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước.) - Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp. Ví dụ: The book paints a vivid picture of life in Vietnam. (Cuốn sách vẽ lại một bức tranh sống động về đời sống ở Việt Nam.) - Image là hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng. Ví dụ: I have an image in my mind of how I want the garden to be. (Tôi đã có một hình ảnh trong đầu về việc tôi muốn khu vườn như thế nào.)