VIETNAMESE
ngành logistics
ENGLISH
logistics
/ləˈʤɪstɪks/
Ngành Logistics là ngành đào tạo sinh viên tìm hiểu sâu về cách vận chuyển trọn gói từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ của hàng hóa thông qua các phương thức vận tải khác nhau như đường sắt, đường biển, đường hàng không.
Ví dụ
1.
Ngành logistics đang là một ngành hot và được nhiều bạn trẻ quan tâm.
Logistics is a hot industry and interests many young people.
2.
Có thể thấy, nhu cầu tiêu thụ hàng hóa của con người tăng cao trong những thập kỷ qua, kèm theo đó là sự phát triển của ngành Logistics cả trong nước và thế giới.
It can be seen that the demand for consumption of goods has increased in the past decades, accompanied by the development of the logistics industry both in the country and in the world.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Logistics:
Ví dụ: Công ty này đã phải cải thiện hệ thống logistics của mình để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. (This company had to improve its logistics system to meet the increasing demands of customers.)
Supply Chain Management:
Ví dụ: Họ đã triển khai một hệ thống quản lý chuỗi cung ứng mới để giảm thiểu lãng phí và tăng tính linh hoạt trong sản xuất. (They implemented a new supply chain management system to minimize waste and increase flexibility in production.)
Inventory Control:
Ví dụ: Họ đã áp dụng các kỹ thuật kiểm soát hàng tồn kho mới để giảm thiểu chi phí lưu trữ không cần thiết. (They implemented new inventory control techniques to minimize unnecessary storage costs.)
Transportation:
Ví dụ: Công ty đã phải cải thiện hệ thống vận chuyển của mình để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn cho khách hàng. (The company had to improve its transportation system to ensure timely delivery to customers.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết