VIETNAMESE

ngân hàng thông báo

ngân hàng báo tín dụng

word

ENGLISH

Advising bank

  
NOUN

/ædˈvaɪzɪŋ bæŋk/

Notification bank

"Ngân hàng Thông báo" là ngân hàng thông báo cho bên thụ hưởng về thư tín dụng hoặc các công cụ tài chính khác.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Thông báo thông báo lịch thanh toán.

The advising bank notifies payment schedules.

2.

Ngân hàng Thông báo đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ.

The advising bank ensures smooth transactions.

Ghi chú

Từ Ngân hàng Thông báo là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Notification of Credit - Thông báo tín dụng Ví dụ: The advising bank ensures accurate notification of credit terms. (Ngân hàng thông báo đảm bảo việc thông báo chính xác các điều khoản tín dụng.) check Intermediary Role - Vai trò trung gian Ví dụ: The advising bank plays an intermediary role in trade finance. (Ngân hàng thông báo đóng vai trò trung gian trong tài trợ thương mại.) check Verify document - Xác minh tài liệu Ví dụ: The advising bank verifies documents before notifying the beneficiary. (Ngân hàng thông báo xác minh tài liệu trước khi thông báo cho người thụ hưởng.)