VIETNAMESE

ngậm ngùi

word

ENGLISH

mournfully

  
ADV

/ˈmɔːnfəli/

Ngậm ngùi là trạng thái buồn rầu hoặc tiếc nuối không thể nói ra thành lời.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngậm ngùi nhìn những bức ảnh cũ.

He mournfully gazed at the old photographs.

2.

Cô ấy buồn bã hồi tưởng lại ký ức thời thơ ấu.

She sorrowfully recalled memories of her childhood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mournfully khi nói hoặc viết nhé! check Speak mournfully - Nói một cách buồn bã Ví dụ: She spoke mournfully about her lost opportunities. (Cô ấy nói ngậm ngùi về những cơ hội đã mất.) check Gaze mournfully - Nhìn buồn bã Ví dụ: He gazed mournfully at the old photographs. (Anh ấy ngắm những bức ảnh cũ một cách ngậm ngùi.) check Cry mournfully - Khóc trong đau buồn Ví dụ: The child cried mournfully after losing his toy. (Đứa trẻ khóc ngậm ngùi sau khi mất món đồ chơi.)