VIETNAMESE
nêu ra
ENGLISH
raise
/reɪz/
Nêu ra là nhắc đến một vấn đề nào đó chưa được đề cập đến từ trước.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ nêu ra chủ đề khi có dịp thích hợp.
I'll raise the subject when a suitable occasion offers itself.
2.
Tại sao bạn không nêu ra câu hỏi tại cuộc họp?
Why didn't you raise the question at the meeting?
Ghi chú
Cùng phân biệt raise và rise nha!
- Raise là ngoại động từ, cần có tân ngữ đứng phía sau.
Ví dụ: Why didn't you raise the question at the meeting?
(Tại sao bạn không nêu ra câu hỏi ở buổi họp?)
- Rise là nội động từ, không cần có tân ngữ đứng phía sau.
Ví dụ: The probability is that prices will rise rapidly.
(Khả năng là giá sẽ tăng nhanh chóng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết