VIETNAMESE

nặn tò he

tạo tò he

word

ENGLISH

mold figurines

  
VERB

/məʊld ˈfɪɡərinz/

sculpt figures

Nặn tò he là hành động dùng bột gạo hoặc bột nếp để tạo hình những con vật như chim, cá, trâu, bò, ... với đủ các màu sắc sặc sỡ.

Ví dụ

1.

Cô ấy nặn tò he như một phần của lễ hội.

She molded figurines as part of the festival.

2.

Nghệ sĩ đã nặn những tò he đẹp để trưng bày.

The artist molded beautiful figurines for display.

Ghi chú

Từ mold figurines là một từ ghép của mold (nặn) và figurines (tượng nhỏ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Mold sculptures - Nặn tượng lớn Ví dụ: The artist molded sculptures for the exhibition. (Nghệ sĩ nặn tượng lớn cho triển lãm.) check Mold ceramics - Nặn đồ gốm Ví dụ: She molded ceramics in her pottery class. (Cô ấy nặn đồ gốm trong lớp học làm gốm.) check Mold decorations - Nặn đồ trang trí Ví dụ: They molded decorations for the holiday. (Họ nặn đồ trang trí cho kỳ nghỉ.)