VIETNAMESE

nắn

uốn thẳng

word

ENGLISH

straighten

  
VERB

/ˈstreɪtn/

adjust

Nắn là hành động chỉnh sửa hoặc uốn thẳng một vật gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy nắn thanh kim loại bị cong.

He straightened the bent metal rod.

2.

Cô ấy nắn thẳng tư thế khi ngồi.

She straightened her posture while sitting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ straighten khi nói hoặc viết nhé! check Straighten something out - Làm rõ, giải quyết Ví dụ: They need to straighten out the misunderstanding. (Họ cần làm rõ sự hiểu lầm.) check Straighten your back - Thẳng lưng Ví dụ: He straightened his back after sitting for too long. (Anh ấy thẳng lưng sau khi ngồi quá lâu.) check Straighten your posture - Điều chỉnh tư thế Ví dụ: She straightened her posture before speaking. (Cô ấy điều chỉnh tư thế trước khi nói.)