VIETNAMESE

nặn chuyện

bịa chuyện

word

ENGLISH

make up a story

  
VERB

/meɪk ʌp ə ˈstɔːri/

fabricate a story

Nặn chuyện là hành động bịa ra câu chuyện không có thật.

Ví dụ

1.

Anh ấy bịa chuyện để tránh bị phạt.

He made up a story to avoid punishment.

2.

Cô ấy bịa chuyện để giải trí cho lũ trẻ.

She made up a story to entertain the kids.

Ghi chú

Nặn chuyện là một thành ngữ chỉ hành động bịa đặt ra một câu chuyện không có thật. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số expressions tương tự trong Tiếng Anh nhé! check Spin a tale - Dệt nên một câu chuyện Ví dụ: She spun a tale to entertain the children. (Cô ấy dệt nên một câu chuyện để giải trí cho lũ trẻ.) check Blow things out of proportion - Phóng đại sự việc Ví dụ: He blew the incident out of proportion to gain sympathy. (Anh ấy phóng đại sự việc để nhận được sự đồng cảm.) check Fabricate a story - Bịa đặt câu chuyện Ví dụ: They fabricated a story to avoid punishment. (Họ bịa đặt một câu chuyện để tránh bị phạt.)