VIETNAMESE

mức trần

giới hạn trên

word

ENGLISH

Ceiling level

  
NOUN

/ˈsiːlɪŋ ˈlɛvəl/

Upper limit

"Mức trần" là giới hạn tối đa được đặt ra trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Mức trần duy trì tính phải chăng.

Ceiling levels maintain affordability.

2.

Mức trần giới hạn giá cả.

Ceiling levels cap prices.

Ghi chú

Từ Mức trần là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Price Ceiling - Giới hạn giá Ví dụ: A price ceiling prevents prices from exceeding a certain level. (Mức trần giá ngăn giá cả vượt quá một mức nhất định.) check Credit Limit - Giới hạn tín dụng Ví dụ: The ceiling level for a credit card determines its maximum spending limit. (Mức trần của thẻ tín dụng xác định giới hạn chi tiêu tối đa.) check Regulatory Cap - Giới hạn theo quy định Ví dụ: Regulatory caps are often imposed to control market practices. (Các mức trần theo quy định thường được áp dụng để kiểm soát các thực hành thị trường.)