VIETNAMESE

mức miễn thường

Số tiền tự chịu trách nhiệm

word

ENGLISH

Deductible

  
NOUN

/dɪˈdʌktɪbəl/

Excess

“Mức miễn thường” là số tiền mà người được bảo hiểm phải tự chịu trước khi công ty bảo hiểm chi trả.

Ví dụ

1.

Chính sách bảo hiểm bao gồm mức miễn thường 500 đô la.

The insurance policy includes a $500 deductible.

2.

Mức miễn thường giảm yêu cầu nhỏ nhưng tăng chia sẻ rủi ro.

Deductibles reduce small claims but increase risk-sharing.

Ghi chú

Từ Deductible là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểmtài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Insurance excess – Khoản miễn thường bảo hiểm Ví dụ: The deductible or insurance excess is the amount the insured must pay before coverage starts. (Mức miễn thường là số tiền người được bảo hiểm phải tự chi trả trước khi bảo hiểm bắt đầu chi trả.) check Out-of-pocket threshold – Mức chi tự trả Ví dụ: Policies with a higher deductible or out-of-pocket threshold often have lower premiums. (Hợp đồng có mức miễn thường cao thường có mức phí bảo hiểm thấp hơn.) check Initial payment obligation – Nghĩa vụ chi trả ban đầu Ví dụ: The deductible represents the insured's initial payment obligation in a claim event. (Mức miễn thường thể hiện nghĩa vụ chi trả ban đầu của người được bảo hiểm khi phát sinh sự kiện bảo hiểm.)