VIETNAMESE

mục lục ngân sách nhà nước

Mục lục tài chính quốc gia

word

ENGLISH

National budget index

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈbʌʤɪt ˈɪndɛks/

State financial breakdown

“Mục lục ngân sách nhà nước” là danh sách chi tiết các khoản thu và chi của ngân sách quốc gia.

Ví dụ

1.

Mục lục ngân sách nhà nước nêu rõ chi tiêu cho quốc phòng và giáo dục.

The national budget index outlines defense and education spending.

2.

Mục lục ngân sách quốc gia đảm bảo minh bạch trong chi tiêu chính phủ.

National budget indexes ensure transparency in government spending.

Ghi chú

Từ National budget index là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân sách nhà nướctài chính vĩ mô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State budget classification – Phân loại ngân sách nhà nước Ví dụ: The national budget index or state budget classification is used to manage revenues and expenditures at central level. (Mục lục ngân sách nhà nước được sử dụng để quản lý thu chi ở cấp trung ương.) check National fiscal index – Chỉ số ngân sách quốc gia Ví dụ: The national fiscal index is part of Vietnam’s national budget index management system. (Chỉ số ngân sách quốc gia là một phần trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước của Việt Nam.) check Central finance code – Mã tài chính trung ương Ví dụ: Each central finance code in the national budget index corresponds to a major economic function. (Mỗi mã tài chính trung ương trong mục lục ngân sách nhà nước tương ứng với một chức năng kinh tế lớn.)