VIETNAMESE

mức độ sử dụng

tần suất sử dụng

word

ENGLISH

usage level

  
NOUN

/ˈjuːzɪdʒ ˈlɛvl/

frequency, usage rate

Mức độ sử dụng là mức độ mà một sản phẩm hoặc dịch vụ được sử dụng.

Ví dụ

1.

Mức độ sử dụng của ứng dụng này đã tăng gấp đôi.

The usage level of this app has doubled.

2.

Mức độ sử dụng của ứng dụng đã đạt đến đỉnh cao mới.

The app usage level has reached new heights.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ usage level khi nói hoặc viết nhé! check High usage level - Mức độ sử dụng cao Ví dụ: The app has a high usage level among teenagers. (Ứng dụng có mức độ sử dụng cao trong thanh thiếu niên.) check Monitor usage level - Theo dõi mức độ sử dụng Ví dụ: It’s important to monitor usage level during peak hours. (Quan trọng là theo dõi mức độ sử dụng trong giờ cao điểm.)