VIETNAMESE
môn triết học
ENGLISH
philosophy
/fəˈlɑsəfi/
Triết học là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức, và ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Môn triết học là nghiên cứu về các câu hỏi cơ bản về sự tồn tại, kiến thức, giá trị, lý trí và thực tế.
Philosophy is the study of fundamental questions about existence, knowledge, values, reason, and reality.
2.
Giáo sư môn triết học của anh ấy khuyến khích anh ấy đọc nhiều về Sarte.
His philosophy professor encouraged him to read a lot about Sarte.
Ghi chú
Philosophy là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Metaphysics - Siêu hình học Ví dụ: Metaphysics explores the fundamental nature of reality. (Siêu hình học nghiên cứu bản chất cơ bản của thực tại.)
Epistemology - Nhận thức luận Ví dụ: Epistemology examines the nature and limits of human knowledge. (Nhận thức luận xem xét bản chất và giới hạn của tri thức con người.)
Ethics - Đạo đức học Ví dụ: Ethics helps us distinguish right from wrong in various situations. (Đạo đức học giúp chúng ta phân biệt đúng sai trong nhiều tình huống khác nhau.)
Aesthetics - Mỹ học Ví dụ: Aesthetics is concerned with the nature of beauty and artistic expression. (Mỹ học liên quan đến bản chất của cái đẹp và sự thể hiện nghệ thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết