VIETNAMESE

môn mỹ thuật

ENGLISH

art

  
NOUN

/ɑrt/

Môn mỹ thuật là môn mà bao gồm các hình thức nghệ thuật sáng tạo như hội họa, điêu khắc, mỹ thuật công nghiệp, trang trí nội thất, trang trí ngoại thất, trang trí sân khấu, trang trí quảng cáo và thiết kế đồ họa. Môn mỹ thuật là một khái niệm tổng quát dùng để chỉ tất cả các lĩnh vực và hình thức nghệ thuật liên quan đến sáng tạo và thẩm mỹ.

Ví dụ

1.

Có rất nhiều lớp học buổi tối, nơi bạn có thể học môn mỹ thuật và thủ công.

There are numerous evening classes where you can study arts and crafts.

2.

Lớp học môn mỹ thuật tập trung vào các kỹ thuật và phong cách hội họa, học sinh học cách làm việc với các phương tiện và bảng màu khác nhau.

The art class focused on the techniques and styles of painting, with students learning to work with different mediums and color palettes.

Ghi chú

Các môn học ở phổ thông nè!

- Toán: Mathematics (Maths)

- Vật lý: Physics

- Hóa: Chemistry

- Sinh học: Biology

- Địa lý: Geography

- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)

- Ngữ văn: Literature

- Âm nhạc: Music

- Thể dục: Physical education