VIETNAMESE

mờ

lờ mờ, không rõ

ENGLISH

dim

  
NOUN

/dɪm/

vague

Mờ là không rõ, không nhìn thấy một cách chi tiết.

Ví dụ

1.

Ngọn đèn tỏa ra ánh sáng mờ ảo.

The lamp gave off a dim light.

2.

Trong ánh sáng mờ ảo của những ngọn đèn đường thì rất khó để nhìn thấy rõ.

It was hard to see in the dim glow of the streetlights.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nhìn nhé:

Hoa mắt: dizzy

Chói mắt: dazzling

Ảo giác: hallucinatory

Mờ: dim

Sáng: bright