VIETNAMESE

tìm kiếm, dò dẫm

word

ENGLISH

Seek

  
VERB

/siːk/

Search, Look for

Mò là hành động tìm kiếm một cách cẩn thận và từ từ, thường là trong điều kiện không rõ ràng.

Ví dụ

1.

Anh ấy mò tìm sự giúp đỡ từ bạn bè.

He sought help from his friends.

2.

Họ mò tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.

They sought shelter during the storm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Seek - Tìm kiếm khi nói hoặc viết nhé! checkSeek + object - Tìm kiếm một thứ gì đó cụ thể Ví dụ: He sought a solution to the problem. (Anh ấy đã tìm kiếm một giải pháp cho vấn đề này.) checkSeek + to do something - Nỗ lực đạt được điều gì đó Ví dụ: She seeks to improve her skills. (Cô ấy cố gắng cải thiện kỹ năng của mình.)