VIETNAMESE

mở thầu

ENGLISH

bid opening

  
NOUN

/bɪd ˈoʊpənɪŋ/

Mở thầu là việc bên mời thầu thông báo công khai những thông tin cơ bản trong hồ sơ dự thầu của các nhà thầu tham gia đấu thầu trước khi tiến hành đánh giá hồ sơ dự thầu.

Ví dụ

1.

Mở thầu là một sự kiện có tính chất quan trọng trong qui trình tổ chức đấu thầu.

Bid opening is an important event in the bidding process.

2.

Mở thầu được tổ chức công khai với sự tham gia của các nhà thầu cùng các bên có liên quan.

Bid opening is held publicly with the participation of contractors and related parties.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của bid nhé!

  • To bid farewell: nói lời tạm biệt

Ví dụ: Anh ấy đang chuẩn bị bước ra khỏi cuộc sống sinh viên để tìm kiếm công việc mới. (He is bidding farewell to student life to pursue a new job.)

  • To bid someone welcome: chào đón ai đó

Ví dụ: Họ đã mở cửa ra chào đón khách mời đến buổi tiệc. (They opened the door to bid their guests welcome to the party.)

  • To bid for something: đấu giá để giành được cái gì

Ví dụ: Các công ty lớn thường đấu giá để giành được các hợp đồng quan trọng. (Large companies often bid for important contracts.)

  • To bid someone goodnight: chúc ai đó ngủ ngon

Ví dụ: Trước khi đi ngủ, cha tôi thường chúc tôi ngủ ngon. (Before bedtime, my father often bids me goodnight.)

  • To bid on something: đặt giá cho một vật phẩm trong một cuộc đấu giá

Ví dụ: Tôi đã đặt giá cho một bức tranh trong cuộc đấu giá tuần trước. (I bid on a painting at the auction last week.)