VIETNAMESE

mở thầu

ENGLISH

bid opening

  
NOUN

/bɪd ˈoʊpənɪŋ/

Mở thầu là việc bên mời thầu thông báo công khai những thông tin cơ bản trong hồ sơ dự thầu của các nhà thầu tham gia đấu thầu trước khi tiến hành đánh giá hồ sơ dự thầu.

Ví dụ

1.

Mở thầu là một sự kiện có tính chất quan trọng trong qui trình tổ chức đấu thầu.

Bid opening is an important event in the bidding process.

2.

Mở thầu được tổ chức công khai với sự tham gia của các nhà thầu cùng các bên có liên quan.

Bid opening is held publicly with the participation of contractors and related parties.

Ghi chú

Một số thuật ngữ liên quan đến việc đấu thầu:

- chấp thuận trúng thầu: acceptance of bids

- hồ sơ mời thầu: bidding document

- gói thầu: bid package

- nhà thầu hợp lệ: eligible bidder

- hội nghị tiền đấu thầu: prebid meeting

- nhà thầu: bidder