VIETNAMESE

miễn sao

Miễn là

word

ENGLISH

As long as

  
PHRASE

/æz lɒŋ æz/

Provided that

Miễn sao biểu thị điều kiện cần để một hành động hoặc kết quả có thể xảy ra.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tham gia với chúng tôi miễn là bạn hoàn thành công việc của mình.

You can join us as long as you finish your work.

2.

Miễn là bạn cẩn thận, bạn sẽ không bị thương.

As long as you are careful, you won’t get hurt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ as long as khi nói hoặc viết nhé! check As long as – Miễn là Ví dụ: You can stay out as long as you finish your homework first. (Bạn có thể ở ngoài miễn là bạn làm bài tập trước.) check As long as – Nếu Ví dụ: As long as we are together, I’ll be happy. (Nếu chúng ta ở bên nhau, tôi sẽ hạnh phúc.) check As long as – Chừng nào Ví dụ: The store will remain open as long as there are customers. (Cửa hàng sẽ mở cửa chừng nào còn khách hàng.) check As long as – Miễn là có Ví dụ: As long as there’s enough food, everyone will be happy. (Miễn là có đủ đồ ăn, mọi người sẽ vui vẻ.)