VIETNAMESE
miến lươn
ENGLISH
glass noodles soup with swamp eel
NOUN
/glæs ˈnudəlz sup wɪð swɑmp il/
Miến lươn là món ăn gồm sợi miến, nước dùng từ xương lươn, ăn cùng thịt lươn, rau thơm,...
Ví dụ
1.
Để khử mùi của lươn trong món miến lươn, người ta thường dùng gừng, ngò, ớt và tiêu đen.
Glass noodles soup with swamp eel balances a taste of swamp eels with ginger, Vietnamese coriander, chilies and black pepper.
2.
Những người sành ăn ở Hà Nội thường tìm đến ngõ Trung Yên hoặc phố Yên Ninh để thưởng thức món miến lươn.
Hanoi gourmets often go to Trung Yen alley or Yen Ninh street to have glass noodles soup with swamp eel.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết