VIETNAMESE

miễn là

ENGLISH

as long as

  
PHRASE

/æz lɔŋ æz/

so long as, provided that

Miễn là là một cụm từ diễn đạt ý là dù cho có gì thì việc gì đó cũng sẽ xảy ra theo một hướng cụ thể.

Ví dụ

1.

Chính phủ nhấn mạnh rằng ai cung cấp dịch vụ không quan trọng miễn là chúng được tài trợ công khai.

The government emphasizes that it does not matter who provides the services as long as they are publicly funded.

2.

Mọi người có quyền sống theo cách họ chọn, miễn là họ không đặt mình hoặc người khác vào tình thế nguy hiểm.

People have the right to live how they choose to live, as long as they do not place themselves or others in danger.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với as long as:

- miễn là (so long as): There are few moral limits imposed, so long as what happens is between consenting adults.

(Miễn là những gì xảy ra được sự chấp thuận của người lớn thì có rất ít giới hạn đạo đức được đặt ra.)

- miễn là (provided that): He's welcome to come along, provided that he behaves himself.

(Anh ấy được chào đón đến cùng, miễn là anh ấy biết cách cư xử.)