VIETNAMESE

miền Bắc

ENGLISH

North

  
NOUN

/nɔrθ/

Miền Bắc là phần khu vực nằm ở phía Bắc.

Ví dụ

1.

Phong cảnh miền núi nhiều hơn ở phía bắc.

The landscape is more mountainous in the north.

2.

Gió đã chuyển hướng về miền bắc.

The wind shifted to the north.

Ghi chú

Cùng học các miền trong tiếng Anh nha!

- miền Tây: West

- miền Nam: South

- miền Đông: East

- miền Bắc: North