VIETNAMESE
mỉa mai
nói kháy
ENGLISH
sarcasm
NOUN
/ˈsɑrˌkæzəm/
mockery
sự mỉa mai là việc hàm ý trái ngược lại một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
Ví dụ
1.
“Em đã làm việc rất chăm chỉ đấy,” anh nói với vẻ mỉa mai nặng nề khi nhìn vào trang giấy trống.
"You have been working hard," he said with heavy sarcasm, as he looked at the empty page.
2.
Anh ta đưa ra nhận xét mà không có một chút mỉa mai.
He made the remark without a hint of sarcasm.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết