VIETNAMESE
men tiêu hóa
ENGLISH
digestive enzyme
NOUN
/dɪˈdʒɛstɪv ˈɛnˌzaɪm/
Men tiêu hóa là tên gọi chung của nhóm thuốc đóng vai trò tương tự như các men trong đường ruột của con người.
Ví dụ
1.
Men tiêu hóa hiện có thể được tiêu thụ dưới dạng thức ăn bổ sung.
Digestive enzyme can now be consumed as supplementary food.
2.
Một loại men tiêu hóa được tìm thấy trong dịch vị có thể xúc tác sự phân hủy protein thành peptit.
A digestive enzyme found in gastric juice can catalyzes the breakdown of protein to peptides.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết