VIETNAMESE

megabai

đơn vị đo dữ liệu

word

ENGLISH

megabyte

  
NOUN

/ˈmɛɡəˌbaɪt/

MB

"Megabai" là đơn vị đo lường dữ liệu tương đương 1.024 kilobyte.

Ví dụ

1.

Một bức ảnh có thể chiếm vài megabai dung lượng.

A single photo can occupy several megabytes of space.

2.

Megabai được sử dụng để đo kích thước tệp và dung lượng lưu trữ.

Megabytes are used to measure file sizes and storage capacity.

Ghi chú

Từ megabyte là một từ ghép của mega- (triệu) và byte (đơn vị dữ liệu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Gigabyte – Tỷ byte Ví dụ: A single movie can occupy several gigabytes of storage. (Một bộ phim có thể chiếm nhiều gigabyte dung lượng.) check Terabyte – Nghìn tỷ byte Ví dụ: Modern cloud services offer terabytes of storage. (Các dịch vụ đám mây hiện đại cung cấp dung lượng lên đến terabyte.) check Kilobyte – Nghìn byte Ví dụ: Early text files were often just a few kilobytes in size. (Các tệp văn bản thời đầu thường chỉ có kích thước vài kilobyte.)