VIETNAMESE
máy khoan
ENGLISH
drilling machine
/ˈdrɪlɪŋ məˈʃin/
Máy khoan là một thiết bị với một đầu mũi khoan dùng để khoan lỗ trên bề mặt vật liệu khác nhau.
Ví dụ
1.
Hầu hết dự án yêu cầu các công cụ làm việc cơ bản về gỗ - cưa vòng, cưa kiếm, máy khoan, búa và bộ đóng đinh.
Most of the project requires basic wood-working tools - a circular saw, a saber saw, a drilling machine, a hammer, and a nail set.
2.
Máy khoan thường được dùng trong nghề mộc và kim khí.
Drilling machines are often used in carpentry and metalworking.
Ghi chú
Máy khoan (drilling machine) là một thiết bị (device) với một đầu mũi khoan (drill bit) dùng để khoan lỗ (drill holes) trên bề mặt vật liệu khác nhau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết