VIETNAMESE

máy đột

máy tạo lỗ, máy đục lỗ

word

ENGLISH

punching machine

  
NOUN

/ˈpʌnʧɪŋ məˈʃiːn/

hole puncher, metal puncher

“Máy đột” là thiết bị cơ khí dùng để đột lỗ trên kim loại hoặc vật liệu khác.

Ví dụ

1.

Máy đột được sử dụng để tạo lỗ trên các tấm kim loại.

The punching machine is used to create holes in metal sheets.

2.

Máy đột này rất cần thiết trong gia công kim loại.

This punching machine is essential in metal fabrication.

Ghi chú

Từ máy đột là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và gia công kim loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydraulic Punch Press - Máy đột thủy lực Ví dụ: The hydraulic punch press applies consistent force for precision. (Máy đột thủy lực áp dụng lực đều để đạt độ chính xác cao.) check CNC Punching Machine - Máy đột CNC Ví dụ: The CNC punching machine automates the punching process. (Máy đột CNC tự động hóa quy trình đột.)