VIETNAMESE

máy đột dập

máy dập kim loại, thiết bị ép

word

ENGLISH

stamping machine

  
NOUN

/ˈstæmpɪŋ məˈʃiːn/

press machine, punch press

“Máy đột dập” là thiết bị dùng để đột và tạo hình kim loại bằng áp lực mạnh.

Ví dụ

1.

Máy đột dập được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô.

The stamping machine is widely used in the automotive industry.

2.

Máy đột dập này đảm bảo sản xuất chính xác và hiệu quả.

This stamping machine ensures precise and efficient production.

Ghi chú

Từ máy đột dập là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và gia công kim loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hydraulic Stamping Press - Máy dập thủy lực Ví dụ: The hydraulic stamping press ensures precision in mass production. (Máy dập thủy lực đảm bảo độ chính xác trong sản xuất hàng loạt.) check CNC Stamping Machine - Máy dập CNC Ví dụ: The CNC stamping machine automates the process for efficiency. (Máy dập CNC tự động hóa quy trình để tăng hiệu quả.)