VIETNAMESE

máy đo độ ẩm

thiết bị đo ẩm, máy đo hàm lượng nước

word

ENGLISH

moisture meter

  
NOUN

/ˈmɔɪstʃər ˈmiːtər/

hygrometer, water content tester

“Máy đo độ ẩm” là thiết bị dùng để xác định hàm lượng nước trong các chất liệu như gỗ hoặc đất.

Ví dụ

1.

Máy đo độ ẩm được sử dụng để kiểm tra độ ẩm của đất.

The moisture meter is used to check the humidity of the soil.

2.

Máy đo độ ẩm này đảm bảo điều kiện tối ưu cho canh tác.

This moisture meter ensures optimal conditions for farming.

Ghi chú

Từ máy đo độ ẩm là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hygrometer - Máy đo độ ẩm Ví dụ: A hygrometer measures the humidity level in the air. (Máy đo độ ẩm đo mức độ ẩm trong không khí.) check Dew Point Meter - Máy đo điểm sương Ví dụ: The dew point meter calculates the temperature at which condensation occurs. (Máy đo điểm sương tính toán nhiệt độ tại đó hơi nước ngưng tụ.)