VIETNAMESE

máy điều hòa nhiệt độ

thiết bị điều chỉnh nhiệt độ

word

ENGLISH

temperature regulator

  
NOUN

/ˈtɛmpərəʧər ˈrɛɡjʊleɪtər/

thermal controller, heat regulator

“Máy điều hòa nhiệt độ” là thiết bị điều chỉnh và duy trì nhiệt độ trong các không gian khác nhau.

Ví dụ

1.

Máy điều hòa nhiệt độ đảm bảo điều kiện lưu trữ tối ưu.

The temperature regulator ensures optimal storage conditions.

2.

Máy điều hòa nhiệt độ này được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm.

This temperature regulator is widely used in laboratories.

Ghi chú

Từ máy điều hòa nhiệt độ là một từ vựng đồng nghĩa với máy điều hòa không khí thuộc lĩnh vực điện máy và gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Climate Control System - Hệ thống điều khiển nhiệt độ Ví dụ: The climate control system adjusts the room’s temperature automatically. (Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng.) check Central Air Conditioning - Điều hòa nhiệt độ trung tâm Ví dụ: Central air conditioning is ideal for large office buildings. (Điều hòa nhiệt độ trung tâm rất phù hợp cho các tòa nhà văn phòng lớn.) check Portable Air Conditioner - Máy điều hòa nhiệt độ di động Ví dụ: A portable air conditioner is convenient for small spaces. (Máy điều hòa nhiệt độ di động rất tiện lợi cho không gian nhỏ.)