VIETNAMESE

máy bơm nén khí

máy nén khí, bơm khí

word

ENGLISH

air compressor

  
NOUN

/ɛr kəmˈprɛsər/

pneumatic pump

“Máy bơm nén khí” là thiết bị tạo áp suất khí nén, thường dùng trong công nghiệp và dân dụng.

Ví dụ

1.

Máy bơm nén khí rất cần thiết để vận hành các dụng cụ công nghiệp.

The air compressor is essential for operating industrial tools.

2.

Máy bơm nén khí này cung cấp khí áp suất cao một cách hiệu quả.

This air compressor provides high-pressure air efficiently.

Ghi chú

Từ máy bơm nén khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reciprocating compressor - Máy nén khí piston Ví dụ: The reciprocating compressor is common in industrial applications. (Máy nén khí piston thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.) check Rotary compressor - Máy nén khí dạng quay Ví dụ: Rotary compressors are compact and efficient. (Máy nén khí dạng quay nhỏ gọn và hiệu quả.)