VIETNAMESE

màng sinh chất

Màng tế bào, Màng sinh học

word

ENGLISH

Plasma membrane

  
NOUN

/ˈplæzmə ˈmɛmbræn/

Cellular membrane, Cytoplasmic membrane

"Màng sinh chất" là lớp màng bao quanh tế bào, kiểm soát các chất ra vào.

Ví dụ

1.

Màng sinh chất điều tiết sự ra vào của tế bào.

The plasma membrane regulates cell entry.

2.

Màng sinh chất thấm một phần.

The plasma membrane is semi-permeable.

Ghi chú

Từ Plasma membrane thuộc lĩnh vực sinh học tế bào. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phospholipid bilayer - Lớp kép phospholipid Ví dụ: The plasma membrane is composed of a phospholipid bilayer. (Màng sinh chất được cấu tạo từ một lớp kép phospholipid.) check Selective permeability - Tính thấm chọn lọc Ví dụ: The plasma membrane’s selective permeability controls substance exchange. (Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất kiểm soát sự trao đổi chất.) check Cell signaling - Tín hiệu tế bào Ví dụ: The plasma membrane plays a crucial role in cell signaling. (Màng sinh chất đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu tế bào.)