VIETNAMESE

mang đặc trưng của nền cộng hòa

theo mô hình cộng hòa

word

ENGLISH

republican in nature

  
PHRASE

/rɪˈpʌblɪkən ɪn ˈneɪʧə/

republican-style

“Mang đặc trưng của nền cộng hòa” là mang các giá trị, nguyên tắc hoặc cấu trúc chính trị đặc trưng của một quốc gia cộng hòa như quyền dân, tam quyền phân lập, bầu cử.

Ví dụ

1.

Hiến pháp mang đặc trưng của nền cộng hòa.

The constitution is republican in nature.

2.

Họ thiết lập chính phủ mang đặc trưng cộng hòa.

They adopted a republican-style government.

Ghi chú

Từ Republican in nature là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịhệ thống nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Republican system – Hệ thống cộng hòa Ví dụ: Many modern countries operate under a republican system. (Nhiều quốc gia hiện đại hoạt động theo hệ thống cộng hòa.) check Elected government – Chính phủ được bầu Ví dụ: A republican in nature regime emphasizes an elected government over monarchy. (Một chế độ mang đặc trưng cộng hòa nhấn mạnh chính phủ do dân bầu hơn là chế độ quân chủ.) check Constitutional framework – Khuôn khổ hiến pháp Ví dụ: The constitutional framework is essential in any republican in nature system. (Khuôn khổ hiến pháp là yếu tố thiết yếu trong bất kỳ hệ thống cộng hòa nào.) check Democratic principle – Nguyên tắc dân chủ Ví dụ: Republican in nature governments often adhere to democratic principles. (Chính phủ mang đặc trưng cộng hòa thường tuân theo các nguyên tắc dân chủ.)