VIETNAMESE

mạch nguồn

mạch cấp nguồn

word

ENGLISH

power supply circuit

  
NOUN

/ˈpaʊər səˈplaɪ ˈsɜːrkɪt/

energy supply circuit

"Mạch nguồn" là mạch cung cấp năng lượng cho các thiết bị hoặc hệ thống điện tử.

Ví dụ

1.

Mạch nguồn đảm bảo điện áp ổn định.

The power supply circuit ensures consistent voltage.

2.

Mạch nguồn rất quan trọng trong mọi hệ thống điện tử.

Power supply circuits are crucial in all electronic systems.

Ghi chú

Từ Power supply circuit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnthiết kế mạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage regulator – Bộ ổn áp Ví dụ: A voltage regulator in a power supply circuit maintains consistent output levels. (Bộ ổn áp trong mạch nguồn duy trì mức điện áp đầu ra ổn định.) check Rectifier – Bộ chỉnh lưu Ví dụ: AC input is converted to DC by a rectifier in the power supply circuit. (Dòng xoay chiều được chuyển sang dòng một chiều bằng bộ chỉnh lưu trong mạch nguồn.) check Capacitor filter – Bộ lọc tụ điện Ví dụ: The power supply circuit uses a capacitor filter to smooth voltage output. (Mạch nguồn sử dụng bộ lọc tụ điện để làm mượt điện áp đầu ra.) check Switching frequency – Tần số đóng ngắt Ví dụ: Switching frequency affects the efficiency of a power supply circuit. (Tần số đóng ngắt ảnh hưởng đến hiệu suất của mạch nguồn.)