VIETNAMESE

ma tà

linh hồn tà ác, quỷ dữ

word

ENGLISH

malevolent spirit

  
NOUN

/məˈlɛv.ə.lənt ˈspɪrɪt/

evil entity

“Ma tà” là linh hồn hoặc thực thể siêu nhiên bị coi là mang tính chất xấu xa hoặc nguy hiểm trong tín ngưỡng.

Ví dụ

1.

Các câu chuyện về ma tà thường cảnh báo chống lại hành vi vô đạo đức.

Stories about malevolent spirits often warn against immoral behavior.

2.

Các nghi lễ được thực hiện để bảo vệ nhà khỏi ma tà.

Rituals are performed to protect homes from malevolent spirits.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Malevolent Spirit nhé! check Evil Spirit - Linh hồn tà ác Phân biệt: Evil Spirit mang ý nghĩa rộng hơn, có thể chỉ bất kỳ linh hồn nào mang ý định xấu, không nhất thiết phải là một thực thể nguy hiểm như Malevolent Spirit. Ví dụ: The villagers believe an evil spirit haunts the abandoned house. (Dân làng tin rằng một linh hồn tà ác đang ám căn nhà bỏ hoang.) check Dark Entity - Thực thể hắc ám Phân biệt: Dark Entity thường được dùng trong bối cảnh huyền bí hoặc kinh dị, mô tả những thực thể siêu nhiên có sức mạnh tiêu cực. Ví dụ: The priest attempted to banish the dark entity from the possessed child. (Linh mục đã cố gắng trục xuất thực thể hắc ám ra khỏi đứa trẻ bị nhập.) check Demonic Presence - Sự hiện diện của quỷ dữ Phân biệt: Demonic Presence nhấn mạnh vào cảm giác đáng sợ hoặc ác ý mà một thế lực siêu nhiên mang lại. Ví dụ: The house had an eerie feeling, as if a demonic presence lingered within. (Ngôi nhà có một cảm giác rùng rợn, như thể có sự hiện diện của quỷ dữ bên trong.) check Cursed Spirit - Linh hồn bị nguyền rủa Phân biệt: Cursed Spirit chỉ linh hồn của những người đã bị nguyền rủa hoặc bị buộc phải lang thang không thể siêu thoát. Ví dụ: According to legend, a cursed spirit roams the village at midnight. (Theo truyền thuyết, một linh hồn bị nguyền rủa đi lang thang trong làng vào lúc nửa đêm.)