VIETNAMESE

mã đbhc

mã hành chính

word

ENGLISH

administrative code

  
NOUN

/ədˈmɪnɪstrətɪv koʊd/

locality identifier

“Mã ĐBHC” là mã số dùng để định danh đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện, xã tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Mã ĐBHC dùng để nhận diện quận, huyện.

The administrative code identifies the district.

2.

Mỗi địa phương được gán một mã hành chính riêng.

Each locality is assigned a unique administrative code.

Ghi chú

Từ Administrative code là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính nhà nướcphân cấp địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government unit code – Mã đơn vị hành chính Ví dụ: Each province or commune is assigned a unique administrative code, also called a government unit code. (Mỗi tỉnh hoặc xã đều được gán một mã hành chính riêng gọi là mã đơn vị hành chính.) check Locality identifier – Mã định danh địa phương Ví dụ: The administrative code functions as a locality identifier in national databases. (Mã ĐBHX dùng làm mã định danh địa phương trong các hệ thống dữ liệu quốc gia.) check Geo-code – Mã địa lý hành chính Ví dụ: Statistical reports require the correct geo-code for each region. (Báo cáo thống kê yêu cầu phải điền đúng mã địa lý hành chính từng vùng.) check Standardized district code – Mã quận huyện chuẩn hóa Ví dụ: The administrative code helps standardize the naming and tracking of district-level units. (Mã hành chính giúp chuẩn hóa việc đặt tên và theo dõi đơn vị cấp quận/huyện.)