VIETNAMESE

luồng đỏ hải quan

kiểm tra chi tiết

word

ENGLISH

customs red channel

  
NOUN

/ˈkʌstəmz rɛd ˈʧænəl/

thorough customs check

“Luồng đỏ hải quan” là quy trình kiểm tra chi tiết hàng hóa khi làm thủ tục thông quan tại hải quan.

Ví dụ

1.

Các mặt hàng giá trị cao được kiểm tra trong luồng đỏ hải quan.

High-value items are inspected in the customs red channel.

2.

Luồng đỏ hải quan đảm bảo tuân thủ các quy định nhập khẩu.

The customs red channel ensures compliance with import laws.

Ghi chú

Từ Customs red channel là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý rủi ro hải quankiểm tra giám sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-risk inspection lane – Luồng kiểm tra rủi ro cao Ví dụ: The customs red channel is a high-risk inspection lane requiring document and physical checks. (Luồng đỏ hải quan là luồng kiểm tra rủi ro cao, bắt buộc kiểm tra hồ sơ và thực tế hàng hóa.) check Manual clearance process – Quy trình thông quan thủ công Ví dụ: Shipments in the red channel undergo a manual clearance process by customs officers. (Hàng hóa thuộc luồng đỏ sẽ được thông quan theo quy trình thủ công do cán bộ hải quan thực hiện.) check Physical inspection requirement – Yêu cầu kiểm tra thực tế Ví dụ: The customs red channel involves a physical inspection requirement at the border. (Luồng đỏ hải quan yêu cầu bắt buộc kiểm tra thực tế hàng hóa tại cửa khẩu.)