VIETNAMESE

lúc nhúc

đông đúc

word

ENGLISH

swarming

  
ADJ

/ˈswɔːrmɪŋ/

teeming

Lúc nhúc là di chuyển đông đúc và hỗn độn.

Ví dụ

1.

Khu vực lúc nhúc khách du lịch.

The area was swarming with tourists.

2.

Kiến lúc nhúc phủ đầy mặt đất.

Swarming ants covered the ground.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ swarming khi nói hoặc viết nhé! check Swarming with - Đông đúc với điều gì đó Ví dụ: The park was swarming with tourists during the holiday. (Công viên đông đúc với du khách trong kỳ nghỉ.) check Swarming insects - Côn trùng lúc nhúc Ví dụ: The swarming insects made it hard to stay outside. (Những côn trùng lúc nhúc khiến việc ở ngoài trở nên khó khăn.)